Xem ngày tốt lành lịch cụ Khổng Minh là từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên các trang mạng, đối với những người đang làm việc cần coi ngày tốt mà chưa biết gì thì hảy cập nhật ngay kiến thức nhé. Hôm nay, xemngaytot.vn sẽ viết bài về xem ngày tốt lịch cụ Khổng Minh.
Table of Contents
NGÀY TỐT LÀNH CỦA CỤ KHỔNG MINH
(Ngày âm cho tất cả các năm)
Tên ngày | Ngày | A – THÁNG 1,4,7,10 |
Đường Phong* | 1,7,13,19,25 | 1. Ngày Đường phong*: rất tích cực, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ |
Kim Thổ | 2,8,14,20,26 | 2. Ngày Kim thổ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, Trên đường mất của ; Bất lợi |
Kim Dương* | 3,9,15,21,27 | 3. Ngày Kim Dương*: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
Thuần Dương* | 4,10,16,22,28 | 4. Ngày Thuần Dương*:Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận tiện. Được người giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. tranh cãi thường thắng lợi. |
Đạo tặc | 5,11,17,23,29 | 5. Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. xuất phát bị hại, mất của |
Bảo Thương* | 6,12,18,24,30 | 6. Ngày Bảo Thương*: xuất hành thuận tiện. Gặp người lớn vừa được lòng, sử dụng việc theo ý mong muốn, áo phẩm vinh quy. |
Tên ngày | Ngày | B – THÁNG 2,5,8,11 |
Thiên Đạo | 1,9,17,25 | 1. Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng mất mát tốn kém. Thất lý mà thua. |
Thiên Môn* | 2,10,18,26 | 2.Thiên Môn*: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc đều như ý muốn. |
Thiên Đường* | 3,11,19,27 | 3. Thiên Đường*: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. buôn bán may mắn, mọi việc đều giống như ý. |
Thiên Tài* | 4,12,20,28 | 4. Thiên Tài: Nên xuất phát. Cầu tài chiến thắng. Được người giúp đỡ, mọi việc đều thuận. |
Thiên Tặc | 5,13,21,29 | 5. Thiên Tặc: xuất hành xấu. Cầu tài không được. Đi đường mất cắp. Mọi việc đều xấu. |
Thiên Đương* | 6,14,22,30 | 6. Thiên Đương*:Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ, mọi việc giống như ý. |
Thiên Hầu | 7,15,23 | 7. Thiên Hầu: xuất phát dù ít dù nhiều cũng cãi cọ. Phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu. |
Thiên Thương | 8,16,24 | 8. Thiên Thương*: xuất phát để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được, mọi việc đều thuận lợi. |
Tên ngày | Ngày | C – THÁNG 3,6,9,12 |
Chu Tước | 1,9,17,25 | 1. Chu Tước: xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
Bạch Hổ Đầu* | 2,10,18,26 | 2. Bạch Hổ Đầu*: xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. |
Bạch Hổ Kiếp* | 3,11,19,27 | 3. Bạch Hổ Kiếp*: xuất hành cầu tài đều được giống như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. |
Bạch Hổ Túc* | 4,12,20,28 | 4. Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không thành đạt. Rất xấu trong mọi việc. |
Huyền Vũ | 5,13,21,29 | 5. Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. |
Thanh Long Đầu* | 6,14,22,30 | 6. Thanh Long Đầu: xuất phát nên đi vào sáng sớm, cầu tài chiến thắng, mọi việc đều như ý. |
Thanh Long Kiếp* | 7,15,23 | 7. Xuất phát 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. |
Thanh Long Túc | 8,16,24 | 8. Thanh Long Túc: không nên đi xa, xuất phát tài lộc đều không có, kiện cáo đuối lý. |
Ghi chú: Nếu đi vào ngày xấu thì nỗ lực chọn giờ tốt mà xuất phát.
>>>Xem thêm: Cách xem Lịch xuất hành của Khổng Minh mới nhất 2020
LỤC NHÂM TƯỚNG PHÁP
( Cách tính giờ cho người chuẩn bị xuất hành tốt xấu của Lý Thuần Phong)
Mẹo tính:
(Ngày âm + Tháng âm + Khắc giờ định đi) – 2 | = ? ( số dư) | ||
6 |
Khắc ta định đi là số giờ ta lựa chọn để xuất hành: ( ứng dụng giờ sáng, tối giống như nhau ).
– Từ | 11h | – | 1h | thuộc khắc 1 | – Từ | 5h | – | 7h | thuộc khắc 4 |
– Từ | 1h | – | 3h | thuộc khắc 2 | – Từ | 7h | – | 9h | thuộc khắc 5 |
– Từ | 3h | – | 5h | thuộc khắc 3 | – Từ | 9h | – | 11h | thuộc khắc 6 |
Số dư 1: ( Giờ Đại An)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài may mắn cho người đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất phát đều bình yên.
Số dư 2: ( Giờ Tốc Hỷ)
Vui sắp tới. Cầu tài người đi theo hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Số dư 3: (Giờ Lưu Niên)
Nghiệp khó thành, cầu tài mù tịt. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về. Mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường, việc sử dụng chậm, lâu la nhưng sử dụng gì đều hiển nhiên.
Số dư 4: (Giờ Xích Khẩu)
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải dự phòng. Người đi nên hoãn lại phòng ngừa người nguyền rủa tránh lây bệnh tật.
Số dư 5: (Giờ Tiểu Cát)
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn, bán buôn có lời, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hoà hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Số dư 0: (Giờ Tuyệt Lộ)
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi gặp tai nạn, việc quan phải đòn, gặp không có thực quỷ cúng lễ mới an.
Ví dụ: Ngày 21 tháng 4 âm lịch, xuất phát ra khỏi cửa lúc 7h15’ (thuộc khắc 5) vậy theo phương thức (21+4+5)-2=28. quét 28:6=4 dư 4. Tra bảng giống như vậy là ta đã đi vào giờ Xích Khẩu (Vậy muốn tránh thì một là đi sớm hơn từ 5h đến 7h; khắc 4 thì vào giờ Lưu Niên, hoặc đi chậm từ 9h đến 11h thuộc khắc 6 chia dư được 7 là đi vào giờ Tiểu Cát, rất tốt) đi đâu nên tránh vào giờ Tuyệt Lộ
>>Xem thêm: Cách tính sinh con trai con gái theo lịch vạn niên mới nhất 2020
Ngày giờ hướng xuất phát tốt
Cho hoạt động, cưới hỏi, làm ăn, đi xa
Phép quyền biến: dùng thuật “Tứ tung ngũ hoành”, khi muốn đi xa tuy nhiên ngặt nỗi ngày xuất hành lại quá xấu, chọn hướng không có đường đi. Người mong muốn xuất hành phải đứng ở giữa cửa nhà, chắt lưỡi đúng 36 lần, rồi sử dụng ngón tay trỏ vạch 4 đường dọc, tiếp theo là 5 đường ngang, miệng khấn vái xin đi gặp may mắn, và bước đi thẳng không ngoái cổ lại.
Luận giải
Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian khá dài, hoặc đi xa để làm hay làm một công việc nào đó. Ví dụ như: Xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi)
1. Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
Ngày 13/05/2020 DL (tức 21/04/2020 AL) – Kim dương (Tốt) : Xuất phát tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải
2. Giờ xuất hành tốt trong ngày theo lịch của cụ Lý Thuần Phong
Tý (23h-1h) | Tuyết lô (Xấu) | Ngọ (11h-13h) | Tuyết lô (Xấu) |
Sửu (1h-3h) | Đại an (Tốt) | Mùi (13h-15h) | Đại an (Tốt) |
Dần (3h-5h) | Tốc hỷ (Tốt) | Thân (15h-17h) | Tốc hỷ (Tốt) |
Mão (5h-7h) | Lưu niên (Xấu) | Dậu (17h-19h) | Lưu niên (Xấu) |
Thìn (7h-9h) | Xích khẩu (Xấu) | Tuất (19h-21h) | Xích khẩu (Xấu) |
Tỵ (9h-11h) | Tiểu các (Tốt) | Hợi (21h-23h) | Tiểu các (Tốt) |
Bên cạnh đó bạn có khả năng coi danh sách các ngày xuất phát tốt/xấu trong tháng 05/2020 dương lịch
Thứ Sáu, 01/05 – Kim dương (Tốt) | Thứ Bảy, 02/05 – Thuận dương (Tốt) | Chủ Nhật, 03/05 – Đạo tặc (Xấu) |
Thứ hai, 04/05 – Bảo thương (Tốt) | Thứ Ba, 05/05 – Đường phong (Tốt) | Thứ Tư, 06/05 – Kim thổ (Xấu) |
Thứ Năm, 07/05 – Kim dương (Tốt) | Thứ Sáu, 08/05 – Thuận dương (Tốt) | Thứ Bảy, 09/05 – Đạo tặc (Xấu) |
Chủ Nhật, 10/05 – Bảo thương (Tốt) | Thứ hai, 11/05 – Đường phong (Tốt) | Thứ Ba, 12/05 – Kim thổ (Xấu) |
Thứ Tư, 13/05 – Kim dương (Tốt) | Thứ Năm, 14/05 – Thuận dương (Tốt) | Thứ Sáu, 15/05 – Đạo tặc (Xấu) |
Thứ Bảy, 16/05 – Bảo thương (Tốt) | Chủ Nhật, 17/05 – Đường phong (Tốt) | Thứ hai, 18/05 – Kim thổ (Xấu) |
Thứ Ba, 19/05 – Kim dương (Tốt) | Thứ Tư, 20/05 – Thuận dương (Tốt) | Thứ Năm, 21/05 – Đạo tặc (Xấu) |
Thứ Sáu, 22/05 – Bảo thương (Tốt) | Thứ Bảy, 23/05 – Đường phong (Tốt) | Chủ Nhật, 24/05 – Kim thổ (Xấu) |
Thứ hai, 25/05 – Kim dương (Tốt) | Thứ Ba, 26/05 – Thuận dương (Tốt) | Thứ Tư, 27/05 – Đạo tặc (Xấu) |
Thứ Năm, 28/05 – Bảo thương (Tốt) | Thứ Sáu, 29/05 – Đường phong (Tốt) | Thứ Bảy, 30/05 – Kim thổ (Xấu) |
Chủ Nhật, 31/05 – Kim dương (Tốt) |
>>>Xem thêm: Hướng dẫn xem ngày tốt lành lịch cụ Khổng Minh mới nhất 2020
Lôc Đạt-tổng hợp
Tham Khảo ( hoangtuanminh1402.wordpress, xinxam.xemtuong, … )